DANH SÁCH QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA ÁP DỤNG TRONG NGÀNH CAO SU VIỆT NAM
TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CAO SU THIÊN NHIÊN
Sản phẩm
|
Tên tiêu chuẩn
| |
Cao su thiên nhiên SVR | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc có hàm lượng protein thấp | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
Cao su tờ xông khói | Tiêu chuẩn quốc tế |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM CAO SU
Sản phẩm
|
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn
| |
SĂM VÀ LỐP XE
|
Quy chuẩn Việt Nam
| |
Tiêu chuẩn Việt Nam
| ||
Tiêu chuẩn ngành
| ||
GĂNG TAY
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
| |
Tiêu chuẩn ngành
|
TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI GỖ NGUYÊN LIỆU VÀ ĐỒ GỖ
Sản phẩm
|
Tên tiêu chuẩn
|
Ván bóc | |
Ván sợi – Ván MDF | |
Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình | |
Gỗ nhiều lớp | TCVN 10575:2014 (ISO 18776:2008) về Gỗ nhiều lớp – Yêu cầu kỹ thuật |
Gỗ dán | TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán – Yêu cầu kỹ thuật |
Gỗ xẻ | TCVN 1758:1986 về Gỗ xẻ – Phân hạng chất lượng theo khuyết tật |
Gỗ tròn | TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật |
Đồ gỗ |
NƯỚC THẢI SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN
Hạng mục |
Tên quy chuẩn |
Nước thải sơ chế cao su thiên nhiên | QCVN 01-MT:2015/BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |